Miêu tả con người
Có một điều hay là khi học qua một topic nói Tiếng Anh là ta có thể thu nhặt từ vựng và hoàn toàn có thể áp dụng cho những bài nói khác tương tự. Ví dụ như bài học hôm trước khi học về miêu tả bản thân, chúng ta đã được học kha khá từ vựng mới như là easy – going, cheerful, sociable, absent – minded thì ở chủ đề miêu tả con người (ông, bà, bố, mẹ, bạn thân…) chúng ta có thể vận dụng những từ vựng trên vào cho bài nói của mình.
Miêu tả con người
1. Versatile
BrE /ˈvɜːsətaɪl/; NAmE /ˈvɜːrsətl/
Versatile (Adj)
Nghĩa: tháo vát
Từ họ
versatility (N): sự tháo vát, đa tài
2. A slim figure
Slim (Adj)
BrE /slɪm/; NAmE /slɪm/
Nghĩa: thon
Slim (V): làm người thon nhỏ
3. Figure
BrE /ˈfɪɡə(r)/; NAmE /ˈfɪɡjər/
Figure (N)
Nghĩa: hình dáng
4. Fair complexion:
Complexion
BrE /kəmˈplekʃn/; NAmE /kəmˈplekʃn/
Complexion(N)
Nghĩa: nước da, vẻ ngoài
5. Liquid eyes
BrE /ˈlɪkwɪd/; NAmE /ˈlɪkwɪd/
Liquid (Adj)
Nghĩa: mắt ướt
Từ họ:
liquid (N): chất lỏng
6. Be in trouble
BrE /ˈtrʌbl/; NAmE /ˈtrʌbl/
Trouble (n)
Nghĩa cụm: trong hoàn cảnh khó khan
Từ họ:
trouble (V): làm cho lo lắng
7. Anxiety
BrE /æŋˈzaɪəti/; NAmE /æŋˈzaɪəti/
Anxiety (N)
Nghĩa: Lo âu, bồn chồn
Từ họ:
anxious (Adj): lo âu
anxiously (Adv): áy náy, lo âu
8. Anger
BrE /ˈæŋɡə(r)/; NAmE /ˈæŋɡər/
Anger (N)
Nghĩa: Sự tức giận
Từ họ:
Anger (V): làm tức giận
9. Resourceful
BrE /rɪˈsɔːsfl/, /rɪˈzɔːsfl/; NAmE /rɪˈsɔːrsfl/
Resourceful (Adj)
Nghĩa: tháo vát
Từ họ:
resource (N): tài xoay sở, tài nguyên
resourcefully (Adv): tháo vát
resourcefulness (N): tài xoay sở, tháo vát
10. Put her family first
Nghĩa: đặt gia đình lên đầu tiên
11. Devoted
BrE /dɪˈvəʊtɪd/; NAmE /dɪˈvoʊtɪd/
Devoted (Adj)
Nghĩa: hết lòng, tận tình
Từ họ:
Devote (V): hiến dâng
Devotedly (Adv): nhiệt thành
12. Nutritious
BrE /njuˈtrɪʃəs/; NAmE /nuˈtrɪʃəs/
Nutritious (Adj)
Nghĩa: có chất dinh dưỡng
Từ họ:
nutritionally (Adv): về mặt dinh dưỡng
nutritionist (N): chuyên gia dinh dưỡng
13. A tower of strength
A tower of strength (phrasal verb)
Nghĩa: người có thể nhờ vả để có được sự che chở bảo vệ, sức mạnh hoặc sự an ủi trong lúc khó khăn.
14. Comfortable
BrE /ˈkʌmftəbl/; NAmE /ˈkʌmftəbl/; BrE also /ˈkʌmfətəbl/; NAmE also /ˈkʌmfərtəbl/
Comfortable (Adj)
Nghĩa: dễ chịu, thoải mái
Từ họ:
comfort (N): sự an ủi, sự an nhàn
comfort (V): dỗ dành, an ủi
comfortably (Adv): tiện lợi
Brighten my mood
Brighten one’s mood (idiom)
Nghĩa: làm ai đó vui vẻ hơn, tốt hơn
15. Have a lot in common
Have a lot in common
Nghĩa: có nhiều điểm chung với ai đó
16. Do window – shopping
Do window – shopping (phrasal verb)
Nghĩa: đi ngắm đồ
17. Gorgeous
BrE /ˈɡɔːdʒəs/ ; NAmE /ˈɡɔːrdʒəs/
Gorgeous (Adj)
Nghĩa: Rực rỡ, lộng lẫy
Từ họ:
gorgeously (Adv): tráng lệ, lộng lẫy
18. Blouses
BrE /blaʊz/; NAmE /blaʊs/
Blouse (N)
Nghĩa: Áo sơ mi nữ
----------------------------------
Theo dõi nhiều bài học tại:
miêu tả con người,vốn từ vựng
Bài liên quan
- Miêu tả bản thân (17/08/2018)
- Tra từ điển online bạn đã làm đúng cách hay chưa? (13/08/2018)
- 8 Bí kíp tăng vốn từ vựng Tiếng Anh (10/08/2018)
- Tư duy Tiếng Anh như thế nào là đúng? (09/08/2018)