DARE TO SAY YES!

Miêu tả con người

Có một điều hay là khi học qua một topic nói Tiếng Anh là ta có thể thu nhặt từ vựng và hoàn toàn có thể áp dụng cho những bài nói khác tương tự. Ví dụ như bài học hôm trước khi học về miêu tả bản thân, chúng ta đã được học kha khá từ vựng mới như là easy – going, cheerful, sociable, absent – minded thì ở chủ đề miêu tả con người (ông, bà, bố, mẹ, bạn thân…) chúng ta có thể vận dụng những từ vựng trên vào cho bài nói của mình.

 

Miêu tả con người

1. Versatile

BrE /ˈvɜːsətaɪl/; NAmE /ˈvɜːrsətl/

Versatile (Adj)

Nghĩa: tháo vát

Từ họ

versatility (N): sự tháo vát, đa tài

2. A slim figure

Slim (Adj)

BrE /slɪm/; NAmE /slɪm/

Nghĩa: thon

Slim (V): làm người thon nhỏ

3. Figure

BrE /ˈfɪɡə(r)/; NAmE /ˈfɪɡjər/

Figure (N)

Nghĩa: hình dáng

4. Fair complexion:

Complexion

BrE /kəmˈplekʃn/; NAmE /kəmˈplekʃn/

Complexion(N)

Nghĩa: nước da, vẻ ngoài

5. Liquid eyes

BrE /ˈlɪkwɪd/; NAmE /ˈlɪkwɪd/

Liquid (Adj)

Nghĩa: mắt ướt

Từ họ:

liquid (N): chất lỏng

6. Be in trouble

BrE /ˈtrʌbl/; NAmE /ˈtrʌbl/

Trouble (n)

Nghĩa cụm: trong hoàn cảnh khó khan

Từ họ:

trouble (V): làm cho lo lắng

7. Anxiety

BrE /æŋˈzaɪəti/; NAmE /æŋˈzaɪəti/

Anxiety (N)

Nghĩa: Lo âu, bồn chồn

Từ họ:                                                  

anxious (Adj): lo âu

anxiously (Adv): áy náy, lo âu

8. Anger

BrE /ˈæŋɡə(r)/; NAmE /ˈæŋɡər/

Anger (N)

Nghĩa: Sự tức giận

Từ họ:

Anger (V): làm tức giận

9. Resourceful

BrE /rɪˈsɔːsfl/, /rɪˈzɔːsfl/; NAmE /rɪˈsɔːrsfl/

Resourceful (Adj)

Nghĩa: tháo vát

Từ họ:

resource (N): tài xoay sở, tài nguyên

resourcefully (Adv): tháo vát

resourcefulness (N): tài xoay sở, tháo vát

10. Put her family first

Nghĩa: đặt gia đình lên đầu tiên

11. Devoted

BrE /dɪˈvəʊtɪd/; NAmE /dɪˈvoʊtɪd/

Devoted (Adj)

Nghĩa: hết lòng, tận tình

Từ họ:

Devote (V): hiến dâng

Devotedly (Adv): nhiệt thành

12. Nutritious

BrE /njuˈtrɪʃəs/; NAmE /nuˈtrɪʃəs/

 Nutritious (Adj)

Nghĩa: có chất dinh dưỡng

Từ họ:

nutritionally (Adv): về mặt dinh dưỡng

nutritionist (N): chuyên gia dinh dưỡng

13. A tower of strength

A tower of strength (phrasal verb)

Nghĩa: người có thể nhờ vả để có được sự che chở bảo vệ, sức mạnh hoặc sự an ủi trong lúc khó khăn.

14. Comfortable

BrE /ˈkʌmftəbl/; NAmE /ˈkʌmftəbl/; BrE also /ˈkʌmfətəbl/; NAmE also /ˈkʌmfərtəbl/

 Comfortable (Adj)

Nghĩa: dễ chịu, thoải mái

Từ họ:

comfort (N): sự an ủi, sự an nhàn

comfort (V): dỗ dành, an ủi

comfortably (Adv): tiện lợi

Brighten my mood

Brighten one’s mood (idiom)

Nghĩa: làm ai đó vui vẻ hơn, tốt hơn

15. Have a lot in common

Have a lot in common

Nghĩa: có nhiều điểm chung với ai đó

16. Do window – shopping

Do window – shopping (phrasal verb)

Nghĩa: đi ngắm đồ

17. Gorgeous

BrE /ˈɡɔːdʒəs/ ; NAmE /ˈɡɔːrdʒəs/

Gorgeous (Adj)

Nghĩa: Rực rỡ, lộng lẫy

Từ họ:

gorgeously (Adv): tráng lệ, lộng lẫy

18. Blouses

BrE /blaʊz/; NAmE /blaʊs/

Blouse (N)

Nghĩa: Áo sơ mi nữ

----------------------------------

Theo dõi nhiều bài học tại:

Website ENVIS School

Facebook ENVIS School                    

Youtube ENVIS School

 

miêu tả con người,vốn từ vựng

Bài liên quan

Bản quyền thuộc về BBC English - Website đang chạy thử nghiệm và chờ cấp phép của BVH - BTTT