Miêu tả con vật
Miêu tả con vật
Khánh Linh – một cô bé đáng yêu cực kì yêu chú chuột hamster. Hôm nay cùng cô học từ bài nói của bạn ấy qua cách kể hóm hỉnh về chú chuột yêu thích nhé!
Video:
Khi được hỏi về con vật yêu thích “favourite animal” thì khi trả lời chúng ta có thể trả lời kèm từ “all - time” có nghĩa là “luôn luôn”
All-time
/ˈɔːl taɪm/
My all-time favorite animal : thú cưng yêu thích của tôi
Incredibly
/ɪnˈkredəbli/
Incredibly nghĩa là cực kỳ, không thể tin nổi
Tương đương với Incredibly có từ như là Extremely hay Unbelievably
Ở dạng tính từ: Incredible nghĩa là lạ thường, không thể tin được, Incredulous nghĩa là hoài nghi.
Ở dạng danh từ Incredulity nghĩa là sự hoài nghi.
Ở dạng trạng từ Incredulously nghĩa là (một cách) ngờ vực, hoài nghi
Domesticated
/dəˈmestɪkeɪtɪd/
Domesticated nghĩa là thuần người, dạn người
Tame
/teɪm/
Tame nghĩa là thuần hóa
Ở dạng động từ, tame nghĩa là làm cho quen, thuần hóa
Mammals
/ˈmæml/
Mammals nghĩa là động vật có vú
Ở dạng tính từ Mammalian có nghĩa là (thuộc) loài động vật có vú
Buddy-buddy
/ˈbʌdi bʌdi/
Buddy – buddy nghĩa là dễ thương
Cụm động từ ta có Buddy up( phr.v) = pal up, trở thành bạn của nhau
Ở dạng danh từ, Buddy nghĩa là bạn thân
Reasonably
/ˈriːznəbli/
Reasonably có nghĩa là khá
Ở dạng tính từ, Reasonable nghĩa là hợp lý, trái ngược với từ unreasonable (vô lý)
Ở dạng danh từ Reasonableness là sự hợp lý, Reason là lý do
Spend a quality time
BrE /ˈkwɒləti/ ; NAmE /ˈkwɑːləti/
Cụm từ này có nghĩa là dùng thời gian quí báu (để làm gì đó)
Pet
/pet/
Pet thường ta sẽ biết nghĩa là thú cưng nhưng ở dạng động từ nó có nghĩa là cưng nựng, ở dạng tính từ có nghĩa là yêu thích.
Lưu ý: pet hate : cực kỳ ghét
Ex: My pet hate is people who chew with their mouths open.
Tunnels
/ˈtʌnl/
Tunnel có nghĩa là hầm
Idiom: Light at the end of the tunnel: Ánh sáng cuối đường hầm
Ex: Now that the doctors have been able to diagnose what's wrong with me, there is finally light at the end of the tunnel.
Be happy as a clam
Đây là idiom mang nghĩa cực kỳ vui
Raise
/reɪz/
Raise có nghĩa là nuôi
Idiom liên quan Raise your glass to Sb có nghĩa nâng ly chúc mừng
Definitely
/ˈdefɪnətli/
Definitely có nghĩa chắc hẳn, chắc chắn
Definite (adj) rõ ràng
Definition (n) định nghĩa
Cùng xem recap nào:
1. all-time
2. Incredibly
3. Domesticated
4. Tame
5. Mammals
6. Buddy-buddy
7. Reasonably
8. Spend a quality time
9. Pet
10. Tunnels
11. Be happy as a clam
12.Raise
13.Definitely
------
Theo dõi nhiều bài học tại:
hoc 1000 tu vung,mieu ta con vat,hoc tieng anh
Bài liên quan
- Miêu tả người nổi tiếng (27/08/2018)
- Miêu tả con người (27/08/2018)
- Miêu tả bản thân (17/08/2018)
- Tra từ điển online bạn đã làm đúng cách hay chưa? (13/08/2018)
- 8 Bí kíp tăng vốn từ vựng Tiếng Anh (10/08/2018)