Miêu tả đất nước - Australia - Úc
Miêu tả Úc
Hôm nay, chủ đề của chúng ta là Australia. Nằm trong top 10 đất nước đáng sống nhất trên thế giới, Australia là vùng đất đẹp và rất hiện đại. Cùng bắt đầu với những facts lạ và hay về Australia nhé. Nhớ để ý những từ in đậm, đó là các từ mới đấy.
1.Fact 1:
Australia
/ɒˈstreɪlɪə/
Nước Úc chắc các bạn không còn lạ gì nhưng bạn đã biết người Úc thì gọi như thế nào chưa? Đó là Australian, còn thứ thuộc về nước Úc sẽ là Australian dưới dạng tính từ.
- Australian (adj): thuộc về Australia
- Australian (n): người Australia/ Tiếng Australia
Official language
/əˈfɪʃ.əl/
Official có nghĩa là chính thức. Và official language ở đây có nghĩa là Ngôn ngữ chính thức. Các bạn cũng nên để ý phát âm Language nhé (/ˈlæŋɡwɪdʒ/)
Officially cũng có nghĩa tương tự nhưng là dưới dạng trạng từ. Ở dạng danh từ, office để chỉ văn phòng
- Office (n): văn phòng
- Officially (adv): một cách chính thức
2. Fact 2: Australia is the only country in the world that covers an entire continent. It is one of the largest countries on Earth. Although it is rich in natural resources and has a lot of fertile land, more than one-third of Australia is desert.
Continent
BrE/ˈkɒntɪnənt/ NAmE/ˈkɑːntɪnənt/
Continent có nghĩa là lục địa
Ví dụ như có 7 lục địa trên thế giới đó là: Asia, Africa, North America, South America, Antarctica, Europe và Australia
Ở dạng tính từ, continental nghĩa là thuộc về lục địa
Be rich in
BrE/rɪtʃ/ ; NAmE/rɪtʃ/
Rich là giàu có. Còn cụm từ “be rich in” có nghĩa là giàu có về (cái gì đó)
Ví dụ: Oranges are rich in vitamin C
Cam rất giàu vitamin C
Natural
/ˈnætʃrəl/
Natural nghĩa là thuộc về tự nhiên
Cụm từ Natural resources là: tài nguyên thiên nhiên.
Natural ở dạng danh từ đó là Nature, nghĩa là thiên nhiên; ở dạng trạng từ Naturally có nghĩa là một cách tự nhiên
3. Fact 3
There are many animal species that occur here and nowhere else in the world, such as the platypus, kangaroo, echidna, and koala. Australia has 516 national parks to protect its unique plants and animals.(Dịch)
National
/ˈnæʃnəl/
- National (adj)
- Nghĩa: (thuộc) quốc gia
Và trong câu trên ta có cụm Natural park là: công viên quốc gia
Ở dạng danh từ, nation có nghĩa quốc gia, tương đương với từ country
Ở dạng trạng từ, nationally có nghĩa là toàn quốc = nationwide
Unique
/juˈniːk/
Unique có nghĩa là đặc sắc, độc đáo
Ở dạng trạng từ, uniquely nghĩa là một cách độc đáo
Ở dạng danh từ uniqueness nghĩa là sự độc đáo
4.Fact 4:
Australia is home to 21 of the world’s 25 most poisonous snakes
Be home to nghĩa là “vùng đất của”
Poisonous
/ˈpɔɪzənəs/
Poisonous nghĩa là có độc
Ở dạng danh từ, Poison có nghĩa là nọc độc, trạng từ là Poisonously
Từ đồng nghĩa là Toxic
Đặc biệt, khi nói về rắn độc còn có 1 tính từ nữa đó là Venomous. Rắn độc có thể tạm dịch là Venomous snakes
5.Fact 5
Australia has 19 World Heritage Listed sites
/ˈherɪtɪdʒ/
Heritage (n)có nghĩa là: di sản
- Từ họ: Heritable (adj)
- World Heritage: Di sản thế giới
World Heritage Listed sites: di sản thế giới đã được ghi nhận
6. Fact6
There are 60 wine regions in Australia
/ˈriːdʒən/
Region nghĩa là vùng đất. Từ này có nghĩa tương tự với từ “area”
Ở dạng tính từ, regional nghĩa là (thuộc) vùng đất.
Sau 1 bài, giờ chúng ta làm recap nhé.
- Australia
- Official language
- Continent
- Be rich in
- Natural
- National
- Unique
- Be home to
- Poisonous
- Heritage
- Region
------
Theo dõi nhiều bài học tại:
học 1000 từ vựng tiếng anh,tăng vốn từ,chủ đề úc,miêu tả vùng đất,miêu tả đất nước,australia
Bài liên quan
- Miêu tả con vật (24/09/2018)
- Miêu tả người nổi tiếng (27/08/2018)
- Miêu tả con người (27/08/2018)
- Miêu tả bản thân (17/08/2018)
- Tra từ điển online bạn đã làm đúng cách hay chưa? (13/08/2018)